良否
りょうひ「LƯƠNG PHỦ」
☆ Danh từ
Tốt hoặc xấu
良否
を
見極
めます。
Nhìn thấu được tốt hay xấu.

良否 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 良否
否否 いやいや
không; không phải là
否 いいえ いいや いえ いな いや ひ
sự phủ định.
良心的兵役拒否 りょうしんてきへいえききょひ
sự từ chối nhập ngũ vì cho rằng điều đó trái đạo lý
否否乍ら いやいやながら
miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng
良心的兵役拒否者 りょうしんてきへいえききょひしゃ
người từ chối nhập ngũ vì cho rằng điều đó trái đạo lý
否定の否定 ひていのひてい
phủ định của phủ định
臧否 ぞうひ
tốt và xấu
否々 いやいや いえいえ いな々
không, không gì cả