芝居
しばい「CHI CƯ」
☆ Danh từ
Kịch
芝居
がかった
口調
で
言
う
Nói với giọng điệu như kịch
芝居
がかった
言動
はやめてください
Hãy ngừng ngay cái kiểu như kịch ấy lại
芝居
をよく
見
に
行
きますか。
Bạn có thường đi xem kịch không?
Mánh khóe; bịp bợm; như kịch
芝居
がかった
口調
で
言
う
Nói với giọng điệu như kịch
芝居
がかった
言動
はやめてください
Hãy ngừng ngay cái kiểu như kịch ấy lại
Trò hề
私
は
彼
の
芝居
がかった
話
し
方
が
好
きではない
Tôi chẳng thích cái kiểu nói chuyện như hề của hắn ta.
おまえの
芝居
がかった
物言
いには
頭
がどうにかなりそうだ
Cái trò hề của mày làm tao điên hết cả đầu .

Từ đồng nghĩa của 芝居
noun
芝居 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 芝居
伽芝居 とぎしばい
kịch câm; diễn viên kịch câm, kịch pantomim, ra hiệu kịch câm
芝居者 しばいもの
diễn viên, người làm việc tại nhà hát
芝居気 しばいぎ しばいげ
sân khấu
一芝居 ひとしばい
1 màn kịch
村芝居 むらしばい
chơi mang trong một làng; trò chơi được mang bởi những dân nông thôn
猿芝居 さるしばい
buổu biểu diễn khỉ làm xiếc; trò lừa rẻ tiền; sự diễn kịch vụng về (nghĩa bóng)
紙芝居 かみしばい
vở kịch tranh
夏芝居 なつしばい
summer play