菊の御紋
きくのごもん「CÚC NGỰ VĂN」
☆ Danh từ
Hình tượng trưng kiểu hoa cúc; biểu tượng hoa cúc; nhãn hiệu dùng hoa cúc để thể hiện
天皇家
の
菊
の
御紋
Biểu tượng hoa cúc của Hoàng gia
菊
の
御紋章
Huy chương mang hình tượng trưng hoa cúc .

菊の御紋 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 菊の御紋
御紋 ごもん
gia huy
葵の御紋 あおいのごもん
lá gừng dại ( huy hiệu của gia tộc Tokugawa )
菊花紋章 きくかもんしょう きっかもんしょう
Hoàng gia huy Nhật Bản; Quốc huy của Nhật Bản
菊の花 きくのはな
hoa cúc
菊 きく
cúc
紋 もん
(gia đình,họ) ngọn (đỉnh); áo choàng (của) những cánh tay
十日の菊 とおかのきく
sự đến muộn; việc muộn mằn.
菊の節句 きくのせっく
Tết Trùng Cửu, Tết Trùng Dương (theo phong tục của người Trung Hoa là vào ngày 9 tháng 9 theo Âm lịch hàng năm )