蒲薦
ほせん かばこも「BỒ TIẾN」
☆ Danh từ
Cây bồ hoàng trải lên

蒲薦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 蒲薦
薦 こも
dệt rơm
蒲 かば がま こうほ かま
cây hương bồ, cây nhục đậu khấu
荒薦 あらごも あらこも
thảm dệt thô (dùng trong nghi lễ Thần đạo)
自薦 じせん
sự tự tiến cử; tự tiến cử.
御薦 おこも
người ăn xin
薦僧 こもそう こもぞう
komusō (là một nhóm các nhà sư khất sĩ Nhật Bản thuộc trường phái Thiền tông Fuke, những người phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ Edo)
特薦 とく せん
Tiến cử đặc biệt
薦挙 せんきょ こもきょ
khuyến cáo