薦める
すすめる「TIẾN」
☆ Động từ nhóm 2
Khuyên bảo; đề nghị
Khuyến khích
母親
は
子供達
を
野菜
を
食
べるようにと
進
めます
Bà mẹ khuyến khích con mình ăn rau .

Từ đồng nghĩa của 薦める
verb
Bảng chia động từ của 薦める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 薦める/すすめるる |
Quá khứ (た) | 薦めた |
Phủ định (未然) | 薦めない |
Lịch sự (丁寧) | 薦めます |
te (て) | 薦めて |
Khả năng (可能) | 薦められる |
Thụ động (受身) | 薦められる |
Sai khiến (使役) | 薦めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 薦められる |
Điều kiện (条件) | 薦めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 薦めいろ |
Ý chí (意向) | 薦めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 薦めるな |
薦める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 薦める
薦め すすめ
khuyến cáo; gợi ý
薦 こも
dệt rơm
荒薦 あらごも あらこも
thảm dệt thô (dùng trong nghi lễ Thần đạo)
自薦 じせん
sự tự tiến cử; tự tiến cử.
御薦 おこも
người ăn xin
薦僧 こもそう こもぞう
komusō (là một nhóm các nhà sư khất sĩ Nhật Bản thuộc trường phái Thiền tông Fuke, những người phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ Edo)
特薦 とく せん
Tiến cử đặc biệt
薦挙 せんきょ こもきょ
khuyến cáo