虹
にじ「HỒNG」
☆ Danh từ
Cầu vồng
朝
の
虹
は
船乗
りの
警告
で、
夜
の
虹
は
船乗
りの
喜
び。
Cầu vồng buổi sáng là cảnh báo lên thuyền, cầu vồng buổi tối là dấu hiệu niềm vui khi lên thuyền
一度
に
二
つも
虹
が
見
えると、
雨
が
降
るのを
予告
する。
Nếu hai chiếc cầu vồng xuất hiện 1 lần thì trời chuẩn bị mưa .

虹 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 虹
虹梁 こうりょう
dầm vòm dùng trong xây dựng đền chùa
虹色 にじいろ
màu cầu vồng
虹霓 こうげい
kỹ thuật công nghiệp
月虹 げっこう
Một cầu vồng được tạo ra bởi ánh sáng của mặt trăng
霧虹 きりにじ
Cầu vồng trắng
虹鱒 にじます ニジマス
loại cá hồi có đốm đen và hai vệt hơi đỏ kéo từ mõm đến đuôi
白虹 はっこう
Cầu vồng trắng.
副虹 ふくにじ
cầu vồng thứ nhì