衝心
しょうしん「XUNG TÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đau tim (gây ra do bị bệnh tê phù)

Bảng chia động từ của 衝心
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 衝心する/しょうしんする |
Quá khứ (た) | 衝心した |
Phủ định (未然) | 衝心しない |
Lịch sự (丁寧) | 衝心します |
te (て) | 衝心して |
Khả năng (可能) | 衝心できる |
Thụ động (受身) | 衝心される |
Sai khiến (使役) | 衝心させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 衝心すられる |
Điều kiện (条件) | 衝心すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 衝心しろ |
Ý chí (意向) | 衝心しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 衝心するな |
衝心 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 衝心
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
衝 しょう
xung đối
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
要衝 ようしょう
quan trọng chỉ; vị trí chiến lược; chìa khóa chỉ
折衝 せっしょう
sự đàm phán; sự thương lượng.
刺衝 ししょう
rất nhói và đột ngột như bị dao đâm, sự đâm; sự bị đâm
衝天 しょうてん
(hiện thân bên trong) rượu cao
肩衝 かたつき
tea container having pronounced "shoulders" near the neck