補任
ほにん ぶにん ふにん「BỔ NHÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bổ nhiệm.

Bảng chia động từ của 補任
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 補任する/ほにんする |
Quá khứ (た) | 補任した |
Phủ định (未然) | 補任しない |
Lịch sự (丁寧) | 補任します |
te (て) | 補任して |
Khả năng (可能) | 補任できる |
Thụ động (受身) | 補任される |
Sai khiến (使役) | 補任させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 補任すられる |
Điều kiện (条件) | 補任すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 補任しろ |
Ý chí (意向) | 補任しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 補任するな |
補任 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 補任
補任者 ほにんしゃ
hậu nhiệm.
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
任 にん
nhiệm vụ
あかでみーしょうこうほにすいせんされる アカデミー賞候補に推薦される
được đề cử vào danh sách nhận giải Oscar
補 ほ
assistant..., probationary...
特任 とくにん
bổ nhiệm đặc biệt, bổ nhiệm tạm thời cho một nhiệm vụ cụ thể
任職 にんしょく
sự nhiệm chức.
退任 たいにん
thoái nhiệm.