語彙
ごい「NGỮ VỊ」
Từ vựng
語彙
の
置換
え
Thay thế từ vựng .
語彙・機能文法
Ngữ pháp chức năng từ vựng .
語彙力
がないから
自分
は
小説
を
書
くことが
出来
ないなんて
思
ってしまう
人
がいる。
Có một số người nghĩ rằng họ không thể viết một cuốn tiểu thuyết bởi vì họthiếu từ vựng.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Từ vựng; ngôn từ
話
し
言葉
で
使
う
語彙
Từ vựng sử dụng trong ngôn ngữ nói
日本
では
若者
の
語彙
が
減
っています
Ở Nhật Bản từ vựng cho những người trẻ tuổi đang giảm dần
標準化
した
語彙
Từ vựng tiêu chuẩn hoá

Từ đồng nghĩa của 語彙
noun