語族
(ngôn ngữ học) họ

語族 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 語族
インドシナごぞく インドシナ語族
ngôn ngữ Ấn- Trung
インドヨーロッパごぞく インドヨーロッパ語族
ngôn ngữ Ẩn Âu
マレーポリネシア語族 マレーポリネシアごぞく マライポリネシアごぞく マラヨポリネシアごぞく
ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo (hay ngữ tộc Malay-Polynesia là một phân nhóm của ngữ hệ Nam Đảo, với tổng cộng chừng 385,5 triệu người nói)
ニジェールコルドファン語族 ニジェールコルドファンごぞく
ngữ hệ Niger–Congo (là một trong những ngữ hệ lớn nhất thế giới, và lớn nhất châu Phi, về phân bố địa lý, số người nói, và số lượng ngôn ngữ)
ハムセム語族 ハムセムごぞく
ngữ hệ Phi Á (là một ngữ hệ lớn với chừng 300 ngôn ngữ và phương ngữ)
ハム語族 ハムごぞく
Ngữ hệ Phi Á (là một ngữ hệ lớn với chừng 300 ngôn ngữ và phương ngữ)
ドラヴィダ語族 ドラヴィダごぞく ドラビダごぞく
ngữ hệ Dravida (là một ngữ hệ được nói chủ yếu ở Nam Ấn Độ, một số phần tại Đông và Trung Ấn Độ, cũng như tại miền Bắc Sri Lanka và vài khu vực nhỏ ở Pakistan, Nam Afghanistan, Nepal, Bangladesh, và các cộng đồng hải ngoại ở Malaysia và Singapore)
オーストロアジア語族 オーストロアジアごぞく アウストロアジアごぞく
ngữ hệ Nam Á