警察
けいさつ
「CẢNH SÁT」
◆ Cánh sát
警察
がかけつけたときには、
犯人
の
乗
った
飛行機
は
離陸
してしまっていた。
Khi cảnh sát đến nơi thì chiếc máy bay có chở tên tội phạm đã cất cánh.
警察官
は
少年
の
腕
をつかんだ。
Viên cảnh sát đã bắt cậu bé bằng cánh tay.
警察
は
彼
の
腕
をつかんだ。
Viên cảnh sát đã bắt anh ta bằng cánh tay.
◆ Cảnh sát
警察
が
君
をつけている。
Cảnh sát đang theo dõi bạn.
警察官
はその
事件
について
調査
することを
約束
した。
Cảnh sát hứa sẽ xem xét vấn đề.
警察
が
バー
に
突入
した。
Cảnh sát ập vào quán bar.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Cảnh sát; thám tử
私設警察
Thám tử tư
行方不明者調査担当
の
警
(
察
)
官
Cảnh sát chịu trách nhiệm điều tra những người bị mất tích
◆ Công an
警察
に
捕
まるような
恐
れがあるのですか。
Có nguy cơ bị công an bắt không?
◆ Tuần cảnh.
警察
の
車
が
事故
の
起
きた
現場
の
近
くに
止
まった。
Xe tuần tra của cảnh sát dừng lại gần nơi xảy ra vụ tai nạn.

Đăng nhập để xem giải thích