豚
ぶた ブタ とん「ĐỒN」
Heo
豚
に
真珠
とはまさにこのことだ。
Điều này giống như đúc ngọc trước heo.
豚
の
気持
ちがよく
解
る、
食
いっぱぐれはないが
飢
えている。
Tôi biết cảm giác của heo con như thế nào, Nó nhịn đói không bỏ bữa.
豚肉
は
私
には
合
わない。
Heo không đồng ý với tôi.
☆ Danh từ
Lợn
豚
に
ブーブー唸
り
声以外
の
何
を
期待
するというのか。
Mày mong chờ gì từ con lợn ngoài tiếng kêu ủn ỉn hả? .

Từ đồng nghĩa của 豚
noun