財産
ざいさん「TÀI SẢN」
Của
財産
を
成
すため、
地位
を
利用
する。
Anh ta đã khai thác vị trí của mình để gây dựng tài sản của mình.
財産目当
てに
結婚
するものは
自由
を
売
り
渡
すものである。
Anh ta kết hôn vì sự giàu có bán đi sự tự do của mình.
財産
をそんなに
見
せびらかす
物
ではない。
Đừng thực hiện một cuộc diễu hành về sự giàu có của bạn.
Của cải
☆ Danh từ
Tài sản
体
が
丈夫
なのが
私
のただ
一
つの
財産
だ。
Sức khoẻ là tài sản duy nhất của tôi.
彼
は
石油株
で
一財産作
った。
Ông ta đã tạo nên gia sản từ cổ phần dầu mỏ.
彼
は
財産目当
てに
彼女
と
結婚
した。
Hắn ta lấy cô ấy vì tài sản.
Tiền của.

Từ đồng nghĩa của 財産
noun
財産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 財産
財産区 ざいさんく
phường tài sản, cơ quan công cộng địa phương đặc biệt có tài sản riêng, v.v. và chịu chi phí cho nó
財産法 ざいさんほう
luật tài sản.
全財産 ぜんざいさん
Toàn bộ tài sản
財産権 ざいさんけん
Các quyền sở hữu tài sản.+ Những quyền này nói đến việc cho phép sử dụng tài nguyên, hàng hoá và dịch vụ.
財産税 ざいさんぜい
thuế tài sản
財産家 ざいさんか
người giàu, người giàu có, nhà giàu
一財産 いっざいさん ひとざいさん
a fortune
財産番号 ざいさんばんごう
số hiệu tài sản