貧者
ひんじゃ「BẦN GIẢ」
☆ Danh từ
Người nghèo
貧者
や
弱者
への
配慮
を
示
すべくできる
限
りの
援助
をした
Anh ta đóng góp bất kỳ cái gì để thể hiện anh ấy có thiện cảm với người nghèo và những người yếu đưối dễ bị tổn thương
彼女
は
自分
の
人生
の
使命
は
貧者
の
世話
をすることだという
啓示
を
受
けた
Cô ta tiết lộ rằng sứ mệnh của cô trong cuộc sống là giúp đỡ chăm sóc những người nghèo .

Từ đồng nghĩa của 貧者
noun
Từ trái nghĩa của 貧者
貧者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 貧者
貧者への援助を訴える ひんじゃえのえんじょをうったえる
kêu gọi viện trợ cho người nghèo.
貧困者 ひんこんしゃ
người nghèo
学者貧乏 がくしゃびんぼう
học giả nghèo
貧しい学者 まずしいがくしゃ
hàn sĩ.
貧乏な学者 びんぼうながくしゃ
hàn sĩ.
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.