迦楼羅
かるら「GIÀ LÂU LA」
☆ Danh từ
Garuda ( thần nửa người nửa chim trong thần thoại Phật giáo - Hinđu)

迦楼羅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 迦楼羅
摩ご羅迦 まごらが
mahoraga (những người bảo vệ phật giáo được mô tả như những con rắn khổng lồ)
楼 ろう
tháp; tháp nhỏ; lookout; chòi canh
釈迦 しゃか
thích ca
画楼 がろう
vẽ phòng triển lãm tranh; cao trang trí tòa nhà
楼観 ろうかん
chòi canh, tháp canh (trong rừng để đề phòng cháy rừng, trong một cứ điểm..)
青楼 せいろう
tháp lầu nơi có các mỹ nhân quý phái; thanh lâu, lầu xanh, nhà chứa
殿楼 でんろう
cung điện lộng lẫy
層楼 そうろう
tòa nhà cao tầng, tòa cao ốc