酷使
こくし「KHỐC SỬ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lạm dụng; sử dụng quá mức
そんなに
体
を
酷使
すると
長生
きできないよ。
Nếu cứ làm việc quá mức như vậy thì anh không thể sống lâu được đâu.
ワープロ作業
は
目
を
酷使
する。
Làm việc với máy chữ sẽ làm mắt làm việc quá mức. .

Bảng chia động từ của 酷使
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 酷使する/こくしする |
Quá khứ (た) | 酷使した |
Phủ định (未然) | 酷使しない |
Lịch sự (丁寧) | 酷使します |
te (て) | 酷使して |
Khả năng (可能) | 酷使できる |
Thụ động (受身) | 酷使される |
Sai khiến (使役) | 酷使させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 酷使すられる |
Điều kiện (条件) | 酷使すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 酷使しろ |
Ý chí (意向) | 酷使しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 酷使するな |
酷使 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 酷使
酷 こく コク
khốc liệt; thô nhám; khó khăn; nghiêm khắc; chính xác; không công bằng
酷道 こくどう
đường xấu, đường gồ ghề, những con đường được bảo trì kém được chỉ định là đường quốc gia nhưng không phù hợp với hình ảnh đường quốc gia
過酷 かこく
tính nghiêm khắc; tính nghiêm khắc; sự độc ác; thô nhám
厳酷 げんこく
sự nghiêm khắc, sự khắc nghiệt
酷薄 こくはく
tàn bạo; tàn bạo
酷税 こくぜい
hệ thống thuế nặng
酷刑 こっけい
trừng phạt khốc liệt
苛酷 かこく
tính nghiêm khắc; tính khốc liệt; sự độc ác; sự hà khắc