金銭
きんせん「KIM TIỀN」
Đồng tiền
Tiền
金銭面
の
憂慮
Lo lắng về tiền bạc .
金銭
がらみの
争
い
Đánh nhau vì tiền
金銭
を
重視
しすぎてはいけない。
Chúng ta không nên quá đặt nặng vấn đề tiền bạc.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tiền bạc
彼
は
金銭
に
関
しては
保守的
だが、
政治
については
リベラル
だ
Anh ta rất bảo thủ đối với vấn đề tiền bạc nhưng lại rộng rãi về mặt chính trị
この
団体
に
対
する
私
の
貢献
は
金銭
ではなく、
時間
だ
Sự đóng góp của tôi đối với tổ chức này không phải là tiền bạc mà là thời gian
Tiền tệ.
金銭問題
が
絡
む
Vấn đề tiền tệ có liên quan

Từ đồng nghĩa của 金銭
noun
金銭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 金銭
金銭トラブル きんせんトラブル
vấn đề về tiền bạc
金銭面 きんせんめん
Phương diện tài chính
金銭的 きんせんてき
tiền tệ, tài chính, tiền học
金銭する きんせんする
quyên.
金銭哲学 きんせんてつがく
triết lý của một người về kiếm tiền, tiết kiệm và tiêu tiền
金銭債務 きんせんさいむ
nợ tiền tệ, nợ phải trả
金銭債権 きんせんさいけん
yêu cầu nhằm mục đích thanh toán một khoản tiền nhất định
金銭感覚 きんせんかんかく
cách sử dụng đồng tiền, cảm giác quý trọng đồng tiền