隔世の感がある
かくせいのかんがある
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 bất quy tắc -ru
Cảm giác sự khác biệt thời đại

Bảng chia động từ của 隔世の感がある
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 隔世の感がある/かくせいのかんがあるる |
Quá khứ (た) | 隔世の感があった |
Phủ định (未然) | |
Lịch sự (丁寧) | 隔世の感があります |
te (て) | 隔世の感があって |
Khả năng (可能) | 隔世の感があありえる |
Sai khiến (使役) | 隔世の感があらせる |
Điều kiện (条件) | 隔世の感があれば |
Mệnh lệnh (命令) | 隔世の感があれる |
Ý chí (意向) | 隔世の感があろう |
Cấm chỉ(禁止) | 隔世の感があるな |
隔世の感がある được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 隔世の感がある
隔世の感が有る かくせいのかんがある
để là những cực về một bên
もーどのせかい モードの世界
giới tạo mốt.
隔世 かくせい
sự cách biệt về thời đại
あの世 あのよ
thế giới bên kia; kiếp sau; suối vàng
感情の世界 かんじょうのせかい
cõi lòng.
隔世遺伝 かくせいいでん
sự lại giống
時世感覚 じせいかんかく
sự cảm nhận về thời thế
sự căng ra, sự duỗi ra, quãng ; dải, khoảng, nghĩa rộng, nghĩa suy ra, một năm tù; thời hạn ở tù, một hơi, một mạch, không nghỉ, lâu, lâu lắm rồi, kéo ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra, lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa, trải ra, chạy dài ra, giãn ra, rộng ra; co giãn, nằm sóng soài, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), bị treo cổ, đưa thẳng tay ra, bước dài bước, đánh ai ngã sóng soài dưới đất