電灯
でんとう「ĐIỆN ĐĂNG」
☆ Danh từ
Đèn điện
電灯
の
発明前
は
多
くの
人
が
日
の
出
とともに
起
きて
午後
8
時前
には
床
についた
Trước khi có phát minh ra đèn điện, nhiều người thường ngủ dậy lúc mặt trời mọc và đi ngủ trước 8h tối.
ご
使用
にならない
時
は
電灯
を
消
してください。
Đề nghị tắt đèn khi không sử dụng.
Điện quang.

Từ đồng nghĩa của 電灯
noun