電解質
でんかいしつ「ĐIỆN GIẢI CHẤT」
Chất điện giải (electrolytes)
☆ Danh từ
Chất điện phân
腸管壁
の
細胞
に
電解質
を
分泌
させる
Làm cho các tế bào trong thành ruột tiết ra chất điện phân.
薬物
による
電解質
の
血中レベル
の
異常
Sự bất thường trong máu của chất điện giải do hóa chất .

Từ đồng nghĩa của 電解質
noun
電解質 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 電解質
非電解質 ひでんかいしつ
dung dịch không điện phân
両性電解質 りょーせーでんかいしつ
chất điện ly lưỡng tính
水-電解質平衡 みず-でんかいしつへーこー
cân bằng điện giải nước
高分子電解質 こうぶんしでんかいしつ
chất điện phân polyme thể rắn
水-電解質平衡異常 みず-でんかいしつへーこーいじょー
mất cân bằng điện giải nước
でんかいコンデンサー 電解コンデンサー
tụ điện phân.
電解 でんかい
điện giải
電解棒 でんかいぼう
mỏ hàn.