青色
あおいろ せいしょく「THANH SẮC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Màu xanh da trời
酸素
が
欠乏
することによって
薄青色
になる
Trông xanh xao nhợt nhạt vì thiếu oxy.
世界的
に
赤色
、
黄色
、
青色
が
交通信号
に
使
われている
Màu đỏ, xanh da trời, vàng được sử dụng làm tín hiệu đèn giao thông rộng rãi trên thế giới.
Màu xanh lơ.

Từ đồng nghĩa của 青色
noun