非常
ひじょう
「PHI THƯỜNG」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Khẩn cấp; cấp bách; bức thiết
非常
の
場合
に
備
えなければならない。
Bạn phải chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp.
非常
の
場合
を
除
いて、
非常口
を
使
わないで
下
さい。
Trừ trường hợp khẩn cấp ra thì đừng dùng cửa thoát hiểm.
非常ベル
が
急
に
鳴
り
出
した。
Chuông khẩn cấp bất ngờ reo.
◆ Phi thường; cực kỳ; đặc biệt
非常
に
不利
な
境遇
で
Trong điều kiện cực kỳ bất lợi
非常
に
快適
かつ
幸
せで
Cực kỳ thoải mái và hạnh phúc
◆ Quá
◆ Sự khẩn cấp; sự cấp bách; sự bức thiết
◆ Sự phi thường; sự đặc biệt.

Đăng nhập để xem giải thích