顎
あご「NGẠC」
Hàm (răng hàm mặt)
Cằm
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cái cằm
彼
は
思
ったより
早
く
顎
を
出
した。
Anh ta mệt nhanh hơn tôi tưởng.
人
に
顎
で
使
われるな。
Đừng có để người khác dắt mũi.
笑
いすぎて
顎
が
外
れてしまった。
Tôi cười nhiều quá đến nỗi rã rời cả cằm.
顎を出した:cằm dài ra (chỉ sự mệt mỏi) = vêu vao
顎で使う:Dắt mũi, chỉ đạo
Cằm.

Từ đồng nghĩa của 顎
noun