飛行
ひこう ひぎょう「PHI HÀNH」
Một trong 6 vij thần
Một trong 6 vị thần
Một trong 6 vị thần bay mà không gặp trở ngại gì
☆ Danh từ
Phi hành; hàng không.
飛行機
が
乱気流
に
近付
いていたため
操縦士
は
乗客
に
シートベルト
を
締
めるよう
呼
びかけた。
Phi công đã yêu cầu hành khách thắt dây an toàn vì máy bay đang tiên vào khu vực thời tiết không ổn định.
飛行機
で
旅行
するのは
嫌
い。
Tôi không thích đi du lịch bằng đường hàng không.
飛行機
で
行
くのですか、それとも
電車
ですか。
Bạn đang đi bằng đường hàng không hay tàu hỏa?

Từ đồng nghĩa của 飛行
noun
飛行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 飛行
ひこうしぐるーぷ 飛行士グループ
phi đội.
飛行服 ひこうふく
đồng phục phi hành.
飛行体 ひこうたい
các vật thể bay từ bề mặt trái đất ra ngoài không gian (máy bay , khí cầu , tên lửa âm thanh và vệ tinh nhân tạo,...)
飛行家 ひこうか
phi công, phi hành viên
飛行便 ひこうびん
chuyến bay
飛行艇 ひこうてい
máy bay đổ xuống nước được
飛行隊 ひこうたい
không quân
飛行船 ひこうせん
khí cầu