飴
たがね あめ「DI」
☆ Danh từ
Kẹo; kẹo ngậm
あめとむちを
用
いた
外交
Chính sách ngoại giao vừa cương vừa nhu
営業チーム
には、あめとむちの
動機付
けが
必要
だ
Cần vừa thưởng vừa phạt để tạo động lực cho đội bán hàng
あめとむちとをうまく
使
い
分
ける
Sử dụng thích hợp công cụ vừa đấm vừa xoa, vừa thưởng vừa phạt, vừa cương vừa nhu
Kẹo

Từ đồng nghĩa của 飴
noun
飴 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 飴
飴粕 あめかぜ
bã (ví dụ từ mía hoặc củ cải đường)
棒飴 ぼうあめ
kẹo que; kẹo mút (loại kẹo dính trên que)
水飴 みずあめ
hồ xi rô
飴煮 あめに
cho nước đường (nước màu) vào thức ăn
飴坊 あめぼう
nước - người trượt băng (sâu bọ); bước dài nước
飴色 あめいろ
màu hổ phách
飴湯 あめゆ
hòa tan xi-rô tinh bột trong nước nóng và thêm một lượng nhỏ quế
綿飴 わたあめ めんあめ
bông cô thành đường; vải sồi tiên