駐留
ちゅうりゅう「TRÚ LƯU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đóng quân.

Bảng chia động từ của 駐留
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 駐留する/ちゅうりゅうする |
Quá khứ (た) | 駐留した |
Phủ định (未然) | 駐留しない |
Lịch sự (丁寧) | 駐留します |
te (て) | 駐留して |
Khả năng (可能) | 駐留できる |
Thụ động (受身) | 駐留される |
Sai khiến (使役) | 駐留させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 駐留すられる |
Điều kiện (条件) | 駐留すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 駐留しろ |
Ý chí (意向) | 駐留しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 駐留するな |
駐留 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 駐留
駐留軍 ちゅうりゅうぐん
lính đóng quân.
駐留部隊 ちゅうりゅうぶたい
bộ đội đóng quân.
駐留する ちゅうりゅうする
ở lại.
駐留軍用地特別措置法 ちゅうりゅうぐんようちとくべつそちほう
Luật Biện pháp Đặc biệt cho USFJ Land Release (1952), Luật Biện pháp Đặc biệt cho Căn cứ Quân sự Hoa Kỳ (ở Okinawa)
駐支 ちゅうし
thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
駐伊 ちゅうい
đặt vào vị trí trong italy
駐日 ちゅうにち
người ở tại Nhật Bản.
駐独 ちゅうどく
đồn trú ở Đức, đóng quân ở Đức