黔首
けんしゅ「THỦ」
☆ Danh từ, từ cổ, từ cổ
Dân thường, dân đen, dân chúng, bách tính
そうするには
大学
も
何
も
潰
してしまって、
世間
を
闇
にしなくてはならない。
黔首
を
愚
にしなくてはならない。それは
不可能
Để làm như vậy, phải phá hủy trường đại học, phá hủy tất cả và để thế gian chìm vào bóng tối. Phải làm cho dân đen trở nên ngu muội.

黔首 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 黔首
黔黎 けんれい
người bình dân, giai cấp nông dân, quần chúng nhân dân
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
首 おびと おひと おうと かしら くび クビ しゅ
cổ
首元 くびもと
gáy
首懸 こうがけ
treo cổ tự tử
首章 しゅしょう くびあきら
chương mở đầu (của một quyển sách)
上首 じょうしゅ
người lãnh đạo, người hướng dẫn
乳首 ちくび ちちくび
đầu vú; núm vú; nhũ hoa.