Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
自尊心
lòng tự tôn
を誇る
tự hào (誇る+N N mang niềm tự hào)
誇りらしい
cảm thấy tự hào
を決断する
quyết đoán, mang tính chủ quan (chọn lựa một việc, một vấn đề gì)
決断を下す
đưa ra quyết định
決断を迫る
hối thúc đưa ra quyết định
決断力がある⇔ない
có ⇔ không có sự quyết đoán
決心する
quyết tâm (quyết định cách sống, mục tiêu cho tương lai. VD quyết tâm trở thành bác sĩ)
決意する
ý nghĩa tương tự 決心 nhưng mang hơi hướng quyết định những cái mới mẻ hơn
決定する
quyết định khách quan (dựa vào chứng cớ, ý kiến của mọi người để đưa ra quyết định)
が苦心する
khó khăn, khổ tâm khi làm gì đó(không dùng đối với cơ thể, tính kinh tế)
が苦労する
khó khăn
が苦悩する
が嫉妬する
ghen, ghen tị, đố kị, ghen tức (弟に、ライバルの才能に、)
嫉妬心
lòng ghen tị, tính hay ghen
焼き餅
Lòng ghen tị, đố kỵ (chiên bánh もち ví von với làm những việc trái khuấy)
を妬む
ghen tỵ (人の幸せ、幸運、成功、才能、)
妬ましい
ghen tị
羨ましい
ghen tị nhẹ nhàng, thể hiện mình cũng thích được như thế, không có ý đồ xấu với đối phương
が絶望する
tuyệt vọng (人生に絶望する tuyệt vọng với cuộc sống)
絶望的
một cách tuyệt vọng
絶望感
cảm thấy tuyệt vọng
を痛感する
cảm giác đau đớn đối với ...(力不足を ちからぶそく, 無力さを)
先入観
quan niệm có sẵn trong suy nghĩ từ trước đối với một sự vật, sự viêc. Quan niệm đó có thể tốt, xấu, …
に先入観を持つ
có định kiến với
に先入観を抱く
偏見
thành kiến, có sẵn suy nghĩ không tốt về đối tượng
過ち
lỗi gây hậu quả nghiêm trọng, tội lỗi(giết người, )
過ちを認める
thừa nhận lỗi lầm
過ちを犯す
phạm lỗi