Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
本音
thực tâm (本音を言う、本音をもらす bộc lộ tấm lòng)(bày tỏ ra thì dùng 本音)
に本音をもらす
biểu lộ, bộc lộ sự thực tâm
本音を吐く
thổ lộ tấm lòng, thực tâm
建前
sự khách sáo, không thực tâm
本心
thực tâm (để trong lòng thì dùng 本心)
を弁解する
biện hộ, bào chữa (遅れることを・について弁解する)
弁解の余地がない
không có chỗ cho việc bào chữa, lý do
弁解がましい
bào chữa, lý do (tính từ い)
を弁明する
biện minh
が沈黙する
im lặng, không nói (khác với 寡黙 là ít nói, người không hay nói chuyện)
沈黙を守る
giữ im lặng
沈黙を破る
phá vỡ bầu không khí im lặng
無言
không nói lời nào, im lặng
沈黙は金
im lặng là vàng
が没頭する
mải mê, đắm chìm (quá tập trung hầu như không thèm để ý xung quanh)(研究に、勉強に)
熱中する
tập trung (quên hết xung quanh)
夢中になる
mải mê làm gì đó (thường ý nghĩa không tốt)
が専念する
dốc hết sức, chuyên tâm (thường dùng cho học hành, công việc)
が充実する
sung túc, đầy đủ
充実感を味わう
tận hưởng cảm giác sung sướng
が自立する
tự lập (経済的に、精神的に) có thể vẫn sống cùng gia đình ⇔ 依存 phụ thuộc
自立的な
một cách tự lập
自立性
tính tự lập (thông thường ít sử dụng)
自立心
tính tự lập
が自活する
sống tự lập
独立
độc lập (rời khỏi nhà, rời khỏi công ty tự gây dựng sự nghiệp) ⇔同居 どうきょ ở cùng nhau
相性
sự tương hợp, ăn ý
相性がいい⇔悪い
hợp rơ ⇔ kỵ rơ (AはBと相性が悪い A thì kị rơ B nên hay thua)
相性が合う
hợp ý, ăn ý
相性がぴったりだ
rất hợp, vừa vặn