Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
すぐさま
Ngay lập tức, tức thì,
即座に
ngay lập tức (即座に返事する、即座に売り切れた)
すかさず
không một chút chậm trễ (反撃する、追及する、手を挙げる)
間をおかず
không một chút chậm trễ
不意に
bất thình lình, đột nhiên, bất ngờ (bất ngờ trời đất tối sầm lại, 相手の不意 kẻ địch bất ngờ, không để ý)
突如
đột nhiên (地面が揺れる、体に力が入らなくなる)
突如として
một cách đột nhiên
近々
cận kề, đến gần, sắp sửa (引っ越す予定 kế hoạch chuyển nhà đã cận kề)
直に
chẳng mấy chốc
もうじき
sắp sửa (初雪が降る、じきに終わる)
ぼつぼつ(と)
① sắp sửa (= そろそろ) ② lác đác (khách đến rải rác, bị thủng lỗ rải rác = ぽつぽつ) ③ bị nổi mụn rải rác (=ぶつぶつ)
今どき
hôm nay, ngày nay(thể hiện cảm xúc có tính chất phủ định, không tốt) 今どきの若者ときたら,本当に ものを 知らない。
今ごろ
① ngay chính lúc này (bao hàm ý nghĩa không tốt) ② giờ này (明日/去年の今ごろ giờ này ngày mai, giờ này năm ngoái)
今さら
cho đến bây giờ (sự việc đã bị chậm trễ) (đến bây giờ có vội thì cũng muộn rồi)
今さらのように
dường như như chính lúc này (cảm nhận, nhận ra sự thay đổi gì đó đang xảy ra)
今さらながら
chính lúc này mới (thể hiện sự nhận ra điều gì đó lúc này đã khá muộn rồi)
今や
① bây giờ thì (thể hiện tình trạng, trạng thái đã khác với quá khứ)(bây giờ đã là người nổi tiếng) ② chính lúc này(chính lúc này phải đoàn kết lại)
今に
sớm muộn gì, sớm xảy ra(= そのうち)
頻繁に
nhiều lần xảy ra cái gì đó (頻繁に事故が起こっている) vai trò là tính từ な
終始
suốt cả buổi (終始黙っていた)
始終
thường xuyên làm gì đó
しょっちゅう
thường xuyên làm gì khi có cơ hội (vai trò trạng từ)
頻発
sự việc không tốt xảy ra nhiều lần
ちょくちょく
thường hay (= よく、たびたび dùng trong văn nói)
およそ
① đại khái, khoảng (およそ1キロ、およその金額 đại khái khoảng tiền)=約、だいたい ② hoàn toàn...không( thể phủ định ) =まったく ③
極めて
cực kì, rất (極めて重要、極めて順調) =大変、非常に、とても
大層
rất nhiều (mức độ, quy mô)
ごく
cực kì, rất (chỉ về lượng, lever cực kì thấp vd: ごくまれ cực kì hiếm, ごく少数) =非常に、極めて
至って
rất(=大変、とても)
人一倍
rất nhiều, gấp đôi người bình thường(人一倍働く、人一倍の努力)