Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
ひっそりする
tĩnh lặng, êm đềm (ひっそりした家、田舎でひっそりと暮らす)
ごたごた(と)する
① lung tung (ごたごたと置く để lung tung) ② lung tung (ごたごた言う nói lung tung, không rõ ràng) ③ lộn xộn, rối tung (tình trạng công ty đang rối tung)
ごちゃごちゃ(と)する
① rối tung, lung tung (ごちゃごちゃと並ぶ, 頭の中にごちゃごちゃする) ② lung tung (ごちゃごちゃ言う nói lung tung, không đi vào trọng tâm)
べたべた(と)する
① dính tèm lem (チョコレート、汗、油でべたべたする) ② dán lung tung, dính lung tung (べたべたと貼る、べたべたとつく:) ③ dính lấy nhau, ôm ấp (カップルはべたべたする)
べたつく
dính lung tung
さも
rõ ràng, thực sự là (さも気持ちよさそうに:rõ ràng là tâm trạng có vẻ tốt, さも不満そうな顔)
如何にも
quả nhiên đúng là ( 如何: như thế nào, いかにも dù thế nào đi chăng nữa = quả nhiên đúng là ) 如何にも彼女は美人だ。
さぞ
chắc chắn là, đi kèm với だろう、でしょう さぞ大変だろう、さぞお疲れでしょう
さぞかし
chắc chắn là
さぞや
何とぞ
làm ơn、rất mong (何とぞお許しください、何とぞ宜しく)
どうか
làm ơn、rất mong
何なりと
bất cứ cái gì, chỗ nào (đưa ra lời đề nghị đối với đối phương) ご不明な点は、何なりとお尋ねください:hãy hỏi bất cứ điểm nào chưa rõ.
どんなことでも
bất cứ cái gì
どうやら
① có vẻ như (どうやら間に合わせることができる có vẻ như sẽ kịp) ② có vẻ như (どうやら雨になりそうだ)
どうにか
như thế nào đó, bằng cách nào đó sự việc xảy ra
よほど
rất nhiều, lắm, suy đoán lượng (よほど疲れていたのだろう、よほど機嫌が悪かったらしく)
さほど
không đến nỗi, không đến mức (さほど難しくない)
到底
hoàn toàn là...(câu phủ định hoặc ý nghĩa phủ định) ngã chạm đến đáy → ý nghĩa hoàn toàn không tốt てうてい間に合わない、とうてい無理
一見
① nhìn bề ngoài (一見おとなしそうだが、気が強い) ② nhìn bề ngoài (一見して偽物だと分かる) ③ xem 1 lần (一見の価値がある đáng để đến xem 1 lần)
一見して
nhìn sơ qua
百聞は一見に如かず
trăm nghe không bằng một thấy
一向に
hoàn toàn không muốn làm... (一向にやらない、動かない )
一概に
không thể khẳng định là, không thể kết luận là (phủ định hoặc ý nghĩa phủ định) 一概には言えない không thể khẳng định là…
ろくに。。。ない
không làm tốt được, không hoàn thành tốt được (ろくに寝ていない chẳng ngủ được chút nào、 ろくに調査もしてくれない chẳng điều tra giúp chút nào)
ろくでもない
tệ hại, chẳng làm được gì tốt (ろくでもないやつ gã đàn ông chả có gì tốt)
何でも
nghe nói là, theo tôi được biết là (何でも、Aさんは帰国したらしい)
及び
và
並びに
và (dùng trong nghi thức trang trọng)
もしくは
hoặc(=または)