Kết quả tra cứu mẫu câu của あとかたもなく
彼
は
跡形
もなく
消
えたんだ。
Anh ta biến mất không dấu vết.
バブル
が
跡形
もなく
消
え
去
ったからである。
Đó là bởi vì bong bóng biến mất trong không khí loãng.
翌朝雪
だるまは
跡形
もなく
消
え
失
せていた。
Sáng hôm sau, người tuyết đã hoàn toàn tan chảy.
大火事
がおさまると、
街
はあたかも
空襲
で
焼
き
払
われたかのごとく、
ビル
も
家
も
跡形
もなく
燃
え
尽
きてしまっていた。
Đại hỏa hoạn được dập tắt thì đường phố giống y như vừa bị một cuộc không quân tập thiêu hủy, các tòa cao ốc lẫn nhà cửa đã cháy rụi không còn dấu tích.