Kết quả tra cứu mẫu câu của いずれも
彼
らはいずれも
憂国
の
至情
に
燃
えていた。
Tất cả bọn họ đều mang trong mình tình yêu nước cháy bỏng.
わたしは
彼
らのいずれも
知
らない。
Tôi không biết ai trong số họ.
展覧会
に
出品
されている
作品
はいずれも
負
けず
劣
らずすばらしい。
Những tác phẩm tham dự triển lãm đều là những tuyệt tác ngang nhau (không thua, mà cũng không kém).