いずれも
いずれも
☆ Liên từ, pronoun
Ai cũng; cái nào cũng; lần nào cũng; tất cả
長
い
髪
の
女
の
子
も
短
い
髪
の
女
の
子
もいずれも
好
きです。
Con gái tóc ngắn hay là tóc dài, ai tôi cũng thích.
私
たちは
三度試
みたが、いずれも
失敗
した。
Chúng tôi đã có ba lần thử và thất bại mỗi lần.

いずれも được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いずれも
いずれも
いずれも
ai cũng
何れも
どれも いずれも
cho dù thế nào đi nữa
Các từ liên quan tới いずれも
例に漏れず れいにもれず
không có ngoại lệ
水漏れ みずもれ
sự rỉ nước
えも言われず えもいわれず
không thể diễn tả được (ca ngợi điều gì đó), không thể diễn đạt được, không thể xác định được
何れにしても いずれにしても
dù sao đi nữa, trong bất kỳ trường hợp nào
thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung
図形文字列 ずけいもじれつ
chuỗi ký tự đồ họa
埋もれる うもれる うずもれる うづもれる
bị chôn; bị chôn giấu; ẩn dật; bị bao phủ; bị nhận chìm
子供連れ こどもづれ こどもずれ
việc kèm theo trẻ em; kèm theo trẻ em.