Kết quả tra cứu mẫu câu của いつだって
疲
れているが、やっぱり
行
くつもりだ。
Tôi mệt, nhưng tôi vẫn đi.
黙
っているのは
罪
を
認
めることだ。
Im lặng là một sự thừa nhận tội lỗi.
はやっているといってもせいぜい
週末
に
混
むだけだ。
Tiếng là mua bán tấp nập, nhưng cũng chỉ đông khách được vào dịp cuối tuần.
軍事力を用いる以外で〜に協力する
Sẽhợptácvới~trừviệchuyđộngquânđội;この
世世続以外意味