何時だって
いつだって なんじだって
☆ Cụm từ
Luôn luôn; vào bất kỳ thời gian nào

いつだって được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いつだって
何時だって
いつだって なんじだって
luôn luôn
いつだって
luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng.
入る
いる はいる
đi vào
居る
いる おる
có
要る
いる
cần
癒る
いる
bình tĩnh
射る
いる
bắn trúng
炒る
いる
Chiên, rang
沒る
いる
to set beyond the Western horizon (i.e. the sun)
煎る
いる
rang
鑄る
いる
đúc (chuông, tiền )
熬る
いる
nướng
鋳る
いる
đúc