Kết quả tra cứu mẫu câu của いらっしゃる
長
くいらっしゃるつもりですか。
Bạn có dự định ở lại lâu hơn không
関西
へいらっしゃるときは、
前
もってお
知
らせください。
Khi có dịp đến Kansai xin anh hãy báo trước cho
近々日本
へいらっしゃるとか。
Nghe thấy gần đây bác vẫn đến Nhật. Nhất định em muốn được gặp.
サファリパーク
にいらっしゃるなら5
番
の
バス
です。
Nếu bạn định đến công viên safari, hãy bắt xe buýt số 5.