Kết quả tra cứu mẫu câu của うちゅうひこう
宇宙飛行士
とは、
宇宙
を
飛行
する
訓練
を
受
けた
人
である
Phi hành gia vũ trụ là người được huấn luyện để bay vào vũ trụ.
宇宙飛行士
は
宇宙服
を
着
ています。
Các phi hành gia mặc bộ quần áo vũ trụ.
宇宙飛行士
たちが、
無事
に
戻
ったので
人々
は
喜
んだ。
Mọi người vui mừng trước sự trở về an toàn của các phi hành gia.
宇宙飛行士
たちが
無事
に
戻
ってきたので
人々
は
喜
んだ。
Mọi người vui mừng trước sự trở về an toàn của các phi hành gia.