Kết quả tra cứu mẫu câu của お互い様
それはお
互
い
様
だ
Đó là sự ngang tài ngang sức .
困
っている
時
はお
互
い
様
と、XXは
期限
を1
週間延
ばすことに
同意
してくれました
Đúng lúc chúng tôi khó khăn, công ty XX đã xử sự rất đẹp, họ đã đồng ý gia hạn cho chúng tôi thêm một tuần
困
っているときはお
互
い
様
だろ。
何
があったか
言
ってみろよ。
Bạn bè giúp đỡ lẫn nhau. Chỉ cần cho tôi biết có gì sai.