Kết quả tra cứu mẫu câu của お志
お
志
はありがたいのですが
賜
り
物
はご
遠慮申
し
上
げます。
Tôi rất biết ơn tấm lòng của anh nhưng xin phép không nhận món quà.
これは
本
お
志
です,どうかお
受
け
取
りください。
Đây là tấm lòng thành thực của tôi, mong ông nhận cho.
せっかくのお
志
ですが、お
断
り
致
します。
Chị có lòng quá, nhưng tôi xin phép từ chối ạ.