Kết quả tra cứu mẫu câu của お茶を入れる
お
茶
を
入
れるとき、
茶
こしを
使
います。
Khi pha trà, tôi sử dụng một cái lọc trà.
彼女
はお
茶
を
入
れる
前
にお
湯
が
沸
くまで
待
った。
Cô đợi cho đến khi nước sôi trước khi pha trà với nó.
私
は
彼
にお
茶
を
入
れるよう
頼
んだ。
Tôi yêu cầu anh ấy pha trà.