Kết quả tra cứu mẫu câu của かし
しかし
読
む
価値
のある
物
は
少
ししかない。
Nhưng rất ít trong số đó đáng đọc.
しかしなぜ。
Nhưng tại sao?
しかし、
農園主
は
彼
に
微笑
みかけました。
Nhưng người nông dân đã mỉm cười với anh ta.
しかし
私
は
恐
れなかった。
Nhưng tôi không sợ.