Kết quả tra cứu mẫu câu của かねをはらう
またお
金
を
払
うなんて
彼
は
馬鹿
だ。
Nó là ngu ngốc của anh ta khi trả tiền cho nó một lần nữa.
彼女
はそのお
金
を
払
う
必要
はなかったのに。
Cô ấy không cần phải trả tiền.
タクシー
を
降
りる
前
に、お
金
を
払
う。
Trước khi chúng tôi ra khỏi taxi, chúng tôi trả tiền vé.
ここは
無料駐車場
だから、お
金
を
払
うことはない。
Vì đây là bãi đậu xe miễn phí nên không cần trả tiền.