Kết quả tra cứu mẫu câu của かみて
彼
のふるまいを
見
たらむかむかした。
Tôi cảm thấy ghê tởm trước hành vi của anh ta.
波
が
岩
を
噛
む
Đá bị sóng bào mòn
彼女
から
来
た
手紙
を
見
たとき、
彼
は
何
だか
胸騒
ぎがした。
Khi nhìn thấy bức thư của cô, anh cảm thấy có phần bất an.
彼女
から
来
た
手紙
を
見
た
時
、
彼
はなんだか
胸騒
ぎがする。
Không hiểu sao khi nhìn thấy lá thư của cô ấy, anh ấy lại cảm thấy bất an.