Kết quả tra cứu mẫu câu của かよ
なかなかよいようです。
Nghe có vẻ khá ổn.
仲良
くしよう。
Hãy hòa hợp với nhau.
なかなか
良
かったよ。
Chà, tôi thích nó.
彼
らは
月曜日
か
火曜日
に
来
てもよいが、
水曜日
と
木曜日
はだめだ。
Họ có thể đến vào Thứ Hai hoặc Thứ Ba, nhưng không phải vào Thứ Tư hoặc Thứ Năm.