Kết quả tra cứu mẫu câu của からして
私
の
美的観点
からすると。
Tôi nhìn nó theo quan điểm thẩm mỹ.
彼
らのことは
隅
から
隅
まで
知
っている。
Tôi biết họ từ trong ra ngoài.
彼
らは
彼女
を
心
から
崇拝
している。
Họ vô cùng ngưỡng mộ cô.
この
カツオ
の
塩辛
は
塩辛
すぎる。
Những phần ruột cá ngừ muối này quá mặn đối với tôi.