Kết quả tra cứu mẫu câu của がんばん
君
はよくがんばるね。
Bạn thực sự là một nhân viên chăm chỉ.
頑張
れば
頑張
るほど、
夢
に
近
づけます。
Càng cố gắng, ta sẽ càng tới gần hơn với ước mơ.
さあ、
仕事頑張
るぞ!
Được rồi, tôi sẽ ráng sức làm việc.
キャプテン
に
選
ばれた
上
は、
頑張
るしかない。
Khi đã được chọn làm đội trưởng rồi, thì tôi chỉ còn cách là cố gắng thôi.