Kết quả tra cứu mẫu câu của きづき
〜の
向
こうから
近
づいてくる
人声
に
気付
く
Tôi nhận thấy có tiếng người ở rất gần phía trước. .
月々
の
生活費
を―する
Gửi sinh hoạt phí hàng tháng .
何
か、
変化
に
気
づきましたか。
Bạn có nhận thấy bất kỳ thay đổi nào không?