Kết quả tra cứu mẫu câu của こそ泥
こそ
泥
を
働
く
Phạm tội cắp vặt (ăn cắp)
そのこそ
泥
は
窓
をこじ
開
けている
現場
を
捕
まった。
Tên trộm đã bị tóm khi cạy cửa sổ.
2
階
に
忍
び
込
むこそ
泥
Kẻ trộm (tên ăn trộm, tên ăn cắp) trốn vào tầng hai .