Kết quả tra cứu mẫu câu của しめた
鞭
を
惜
しむと
子供
は
駄目
になる。
Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi.
景趣
を
楽
しむために
山
へ
行
った。
Tôi đã lên núi để thưởng thức cảnh sắc.
天命
を
知
る、
天命
を
楽
しむ。
Hiểu thiên mệnh, tận hưởng thiên mệnh.
〜と
締
める
Thít chặt, xiết chặt